Thông tin chung |
|
|
GS.TSKH. PHAN QUỐC KHÁNH |
Tiến sĩ 1978, Tiến sĩ khoa học 1988 Phó Giáo sư 1984, Giáo sư 1992 Viện sĩ Viện HL Khoa học Thế giới (The World Academy of Sciences-TWAS), nhằm thúc đẩy khoa học ở các nước đang phát triển 2013 |
|
Nghiên cứu viên cao cấp |
|
A. Quá trình đào tạo và hoạt động khoa học
1. Quá trình đào tạo
- 1984 – 1987: Tiến sĩ khoa hoc Tối ưu hoá, Viện Toán, Viện HLKH Ba Lan
- 1975 – 1978: Tiến sĩ Tối ưu hoá, Viện Toán, Viện HLKH Ba Lan
- 1964 – 1968: Cử nhân Toán học, Đại học Tổng hợp (Hà Nội), Việt Nam.
2. Quá trình hoạt động chuyên môn
- 2021– nay: Nghiên cứu viên cao cấp, Đại học Tôn Đức Thắng
- 2020-2021: Cố vấn khoa học, Đại học Quốc tế Hồng Bàng
- 2003-2020: Giảng viên cao cấp, Trường Đại học Quốc tế, ĐHQG-HCM
- 1993-2003: Giảng viên cao cấp, Đại học Tổng hợp Hồ Chí Minh, từ 1996 là Trường ĐH Khoa học tự nhiên, ĐHQG-HCM
- 1968 – 1993: Giảng viên tại Đại học Kỹ thuật Quân sự, từ 1980 là Học viện Kỹ thuật Quân sự
3. Lĩnh vực nghiên cứu
Nonsmooth optimization: optimality conditions, duality
Equilibrium problems
Solution existence, stability and sensitivity, well-posedness
Variational convergence
Approximations in optimization
Ekeland’s variational principle
Variational analysis
Mathematical programming
Operations Research
Stochastic optimization
Optimal Control
4. Thành viên ban biên tập tạp chí (associate editor)
Optimization (2017-nay), Acta Mathematica Vietnamica (2002-2009), Vietnam Journal of Mathematics (1995-2001, 2010-2017), Vietnam Journal of Applications of Mathematics (2011-2021), Thai Journal of Mathematics (2012-nay), Nonlinear Analysis and Optimization (2013-nay), Journal of Fixed Point Theory (2013-nay), Mathematical Analysis and Convex Optimization (2018-nay), Journal of Applied and Numerical Optimization (2018-nay), Control and Cybernetics (2016-nay)
5. Thành viên tổ chức khoa học
Uỷ viên Hội đồng GSNN ngành toán (2001-nay)
Viện sĩ Viện Hàn lâm Khoa học Thế giới (The World Academy of Sciences-TWAS), nhằm thúc đẩy khoa học ở các nước đang phát triển (2013-nay)
Phó chủ tịch Hội Toán học Việt Nam (2008-2018), uỷ viên Ban chấp hành hội (1994-2018)
Uỷ viên Hội đồng khoa học, Viện Nghiên cứu Cao cấp về Toán (VIASM) (2011-2018)
Phó chủ tịch hội đồng ngành Toán, Quỹ Phát triển Khoa học Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED) (2009-2018)
Thành viên Hội toán học Mỹ (1989-nay), thành viên Hội toán học Đông Nam Á (2000-nay), thành viên Working Group on Generalized Convexity (1997-nay), Pacific Optimization Research Activity Group (2008-nay)
6. Chương trình, đề tài nghiên cứu (làm chủ nhiệm)
- Giải tích biến phân trong nghiên cứu tính chất tập nghiệm bài toán cân bằng và tối ưu, Nafosted
- mã số 101.01-2017.25, 2017-2020
- Quy tắc nhân tử, sựtồn tại, xấp xỉ và ổn định nghiệm bài toán tối ưu, ĐHQG-HCM mã số B2018-28-02, 2018-2020
- Một số vấn đề trong giải tích biến phân và tối ưu hóa, ĐHQG-HCM mã số B2015-28-03, 2015-2017
- Tối ưu không trơn: điều kiện tối ưu và tính chất tập nghiệm, Nafostedmãsố 101.01-2014.62, 2015-2017
- Đạo hàm suy rộng và tối ưu không trơn, ĐHQG-HCM mã số B2013-28-01, 2013-2014
- Một số vấn đề trong giải tích biến phân áp dụng trong tối ưu hóa, Nafostedmãsố 101.01-2011.10, 2012-2014
- Một số nghiên cứu định tính về tồn tại, ổn định và điều kiện tối ưu, Nafostedmãsố 1.01.03.53.09, 2009-2011
- Nghiên cứu điều kiện tối ưu và tính chất tập nghiệm, Bộ Khoa học Công nghệ mã số 1 048 06, 2006-2008
- Sự tồn tại, ổn định nghiệm,và thuật toán giải đẳng thức biến phân và tôi ưu không trơn, Bộ Khoa học Công nghệ mã số 110504, 2004-2005
- Một số vấn đề về bất đẳng thức biến phân và tôi ưu hóa, Bộ Khoa học Công nghệ mã số 110401, 2001-2003
Giai đoạn trước năm 2001, tôi có làm chủ nhiệm một số đề tài cấp trường ở trường ĐHKHTN thuộc ĐHQG-HCM
7. Giải thưởng Khoa học Công nghệ
- Đóng góp xuất sắc cho hoạt động của Quỹ Nafosted 2009-2018 (bằng khen Bộ trưởng Bộ KHCN)
- Cụmcông bố khoa học xuất sắc nhấtĐHQG-HCM 2015-2016 (bằng khen GĐ ĐHQG-HCM)
- Hoạt động khoa học xuất sắc nhấtĐHQG-HCM 2011-2012(bằng khen GĐ ĐHQG-HCM)
- Cụm công bố khoa học xuất sắc nhấtĐHQG-HCM 2010-2011 (bằng khen GĐ ĐHQG-HCM)
- Cụm công bố khoa học xuất sắc nhấtĐHQG-HCM 2009-2010 (bằng khen GĐ ĐHQG-HCM)
- Nghiên cứu khoa học xuất sắc 15 năm ĐHQG-HCM 1995-2010(bằng khen GĐ ĐHQG-HCM)
- Cụm công bố khoa học xuất sắc nhấtĐHQG-HCM 2008-2009 (bằng khen GĐ ĐHQG-HCM)
- Cụm công bố khoa học xuất sắc nhấtĐHQG-HCM 2007-2008 (bằng khen GĐ ĐHQG-HCM)
8. Hướng dẫn luận án
Đã hướng dẫn 20 TS và 125 ThS. Sau đây là 20 TS
- Hồ Ước, Bài toán thời khóa biểu và ứng dụng trong quản lý đào tạo tại Học viện Kỹ thuật Quân sự, 1983-1986, Học viện Kỹ thuật Quân sự
- Nguyễn Thiện Luận, Dưới vi phân kiểu Holder và điều kiện tối ưu trong tối ưu không trơn, 1984-1988, Học viện Kỹ thuật Quân sự
- Trần Thị Huệ Nương, Smooth-convex problems in vector optimization and the Pontryagin maximum principle in optimal control with state constraints, 1985-1989, Đại học Bách khoa Vac Sa Va, bằng tiến sĩ Toán Ba Lan
- Lê Minh Lưu, Tối ưu hóa phụ thuộc tham số: điều kiện tối ưu và bất đẳng thức biến phân, 1998-2002, Trường ĐH KHTN, ĐHQG-HCM
- Nguyễn Đình Tuấn, Optimality conditions and the solution uniqueness in nonsmooth optimization (Điều kiện tối ưu và tính duy nhất nghiệm trong tối ưu không trơn), 2003-2007, Cotutelle thesis tại Trường ĐH KHTN, ĐHQG-HCM (hai bằng TS của Việt Nam và Pháp)
- Nguyễn Xuân Hải, The solution existence in equilibrium problems and extended problems (Sự tồn tại nghiệm trong bài toán cân bằng và các bài toán mở rộng), 2003-2007, Cotutelle thesis tại Trường ĐH KHTN, ĐHQG-HCM (hai bằng TS của Việt Nam và Pháp)
- Lâm Quốc Anh, Stability of solutions to equilibrium problems and related problems (Sự ổn định nghiệm của bài toán cân bằng và các bài toán liên quan), 2004-2007, Cotutelle thesis tại Trường ĐH KHTN, ĐHQG-HCM (hai bằng TS của Việt Nam và Pháp)
- Đinh Ngọc Quý, Ekeland’s variational principle and related issues (Nguyên lý biến phân Ekeland và một số vấn đề liên quan), 2007-2011, Cotutelle thesis tại Trường ĐH KHTN, ĐHQG-HCM (hai bằng TS của Việt Nam và Pháp)
- Lê Thanh Tùng, On generalized derivatives, optimality conditions and uniqueness of solutions in nosmooth optimization (Về đạo hàm suy rộng, điềukiện tối ưu và tính duy nhất nghiêm trong tối ưu không trơn), 2007-2011, Cotutelle thesis tại Trường ĐH KHTN, ĐHQG-HCM (hai bằng TS của Việt Nam và Pháp),
- Nguyễn Hồng Quân, Some inportant theoremsin the KKM theory and applications to general optimization models(Một số định lý quan trọng trong lý thuyết KKM và áp dụng vào mô hình tối ưu tổng quát), 2011-2013, Trường ĐH KHTN, ĐHQG-HCM
- NguyễnLê Hoàng Anh, Selected topics in variational analysis and optimization (Một số vấn đề giải tích biến phân và tối ưu hóa), 2011-2014, Cotutelle thesis tại Trường ĐH KHTN, ĐHQG-HCM (hai bằng TS của Việt Nam và Pháp)
- Nguyễn Hiếu Thảo, About regularity properties in variational analysis and applications in optimization, 2012-2015, Federation University Australia (bằng Tiến sĩ Australia)
- Nguyễn Minh Tùng, Optimality conditions and duality theory in nonsmooth optimization (Điều kiện tối ưu và lý thuyết đối ngẫu trong tối ưu không trơn), 2012-2015, Trường ĐH KHTN, ĐHQG-HCM
- VõSĩTrọng Long, Some existence theorems in nonlinear analysis and applications to optimization-related problems (Một số định lý tồn tại trong giải tích phi tuyến và áp dụng vào các bài toán liên quan đến tối ưu), 2013-2015, Trường ĐH KHTN, ĐHQG-HCM
- HuỳnhThị Hồng Diễm, Approximation, stability, and optimality conditions in nonsmooth optimization (Xấp xỉ, ổn định và điều kiện tối ưu trong tối ưu không trơn) 2011-2015, Trường ĐH KHTN, ĐHQG-HCM
- TrầnTrịnh Minh Sơn, Các tính chất chính quy của nghiệm bài toán tối ưu, 2012-2016, ĐH Đà Lạt
- Trần Quốc Duy, Tính ổn định và đặt chỉnh Tikhonov của bài toán cân bằng từ điển, 2013-2017, Trường ĐH KHTN, ĐHQG-HCM
- Trần Ngọc Tâm, Tính liên tục Holder của nghiêm và đặt chỉnh Holder của bài toán cân bằng, 2013-2017, Trường ĐH KHTN, ĐHQG-HCM
- Lê Phước Hải, Một số nghiên cứu về nguyên lý biến phân Ekeland hướng vào các áp dụng khác nhau, 2017-2021,Trường ĐH KHTN, ĐHQG-HCM
- Nguyễn Xuân Duy Bảo, Điều kiện tối ưu trong tối ưu không trơn và các vấn đề liên quan, 2019-2022, Trường ĐH KHTN, ĐHQG-HCM
9. Giáo sư mời đi hợp tác khoa học
- Karlsruhe Institute of Technology, Karlsruhe, 2 lần 7-1989 và 8-1990
- University of Montreal, Canada, 10-1998 đến 11-1998
- Institute of Mathematics, Polish Academy of Sciences, Warsaw, Poland, 3 lần: 7-1989 đến 12-1989, 7-1990 đến 12-1990, 7-1991 đến 12-1991
- University of Katovice, Katovice, Poland, 7-1988
- University of Namur, Namur, Belgium, 4 lần: 10-1997 đến 12-1997, 8-1998 đến12-1998,8-2001 đến 11-2001, 9-2007 đến 12.2007
- University of Limoges, France, 8-1997 đến 9-1997
- National Institute of Applied Sciences, Rouen, France, 7-1997 đến 8-1997
- University of Avignon, Avignon 2 lần: 11-2001 và 4-2003
- University of Trier, Germany, 3 lần 10-1997, 10-1998, và 10-2007
- University of the Philippines, Manila, Philippines, 7-1998
- Columbia University, New York City, USA, 9-1998
- State San Francisco University, 10-1998
- University of California Los Angeles, 10-1998
- Pukyong University, Busan, Korea, 2 lần: 12-2002và 7-2006
- University of Pau, France, 3-2003 đến 4-2003
- National Sun Yat-Sen University, Kaohsiung, Taiwan, 1 năm: 1-2008 đến 1-2009
- Banaras Hindu University, Varanasi, India, 3-2009
- Indian Institute of Technology, Kanpur, India, 4-2009
- University of Delhi, New. Delhi, India, 5-2009
- University of Saint Malaysia, Penang, Malaysia, 6-2009
- University of Ballarat(Federation University Australia), Australia, 3 lần: 7-2009, 7-2012, 7-2014
- University of California Davis, U.S.A., 3 lần: 1 năm 9-2009 đến 9-2010, 1-2015, và 6-2015 đến 7-2015
- Federal University of Rio de Janeiro, Brazil, 8-2010
- University of Chile, Santiago de Chile, 4-2011 đến 6-2011
- National Changhua University of Education, Taiwan, 11-2011 đến 12-2011
- Vietnam Institute for Advanced Study in Mathematics, 5 lần: 2-2012 đến 6-2012, 2-2013 đến 5-2013, 2-2016 đến 5-2016, 7-2018 đến 12-2018, 6-2020 đến 8-2020
- Royal Melbourne Institute of Technology, Melbourne, Australia, 8-2009
- Naresuan University and Chiang Mai University, Thailand, 2 lần: 12-2012 và 7-2014
- King Mongkut’s University of Technology, Bangkok, Thailand, 7-2015
- University of Bourgogne, Dijon, France, 2 lần: 5-2013 đến 6-2013 và 7-2017
- Harbin Normal University, China, 6-2013 đến 7-2013
- Banach International Center, Polish Acad. Sci, 8-2017
- Departamento de Matemática Aplicada, Industriales Universidad Nacional de Educación a Distancia, Madrid, Spain, 2 lần: 8-2017 đến 9-2017 và 7-2018
- The Abdus Salam International Centre for Theoretical Physics (ICTP), Trieste, Italy, 11-2018
B. Công bố Khoa học
1. Sách
7. Lam Quoc Anh, Phan Quoc Khanh, Nguyen Hong Quan, Equilibrium Problems: Existence, Stability, and Approximation, Springer Monograph, in press 2024
6. Phan Quốc Khánh, Vận Trù Học (giáo trình), NXB Giáo dục, 2002, có tái bản nhiều lần
5. Phan Quốc Khánh, Toán Chuyên Đề (giáo trình), NXB ĐHQG-HCM, 2000
4. Phan Quốc Khánh, Trần Huệ Nương, Quy Hoạch Tuyến Tính (giáo trình), NXB Giáo dục, 2000 (chủ biên), có tái bản nhiều lần
3. Phan Quốc Khánh, Phép Tính Vi Tích Phân tập 2, NXB Giáo dục, 1997, có tái bản nhiều lần
2. Phan Quốc Khánh, Phép Tính Vi Tích Phân tập 1, NXB Giáo dục, 1996, có tái bản nhiều lần
1. Phan Quốc Khánh, Các Phương Pháp Giải Tích Hàm Trong Điều Khiển Tối Ưu (chuyên khảo), NXB Khoa học Công nghệ, 1985
2. Bài báo
141. Huynh Thi Hong Diem, Phan Quoc Khanh, Global approximations of vector optimization problems in terms of variational convergence, J. Optimization Theory and Applications, onlinefirst 2024, doi.org/10.1007/s10957-024-02468-5 (ISI, Q1)
140. Pham Ngoc Anh, Phan Quoc Khanh, Nguyen Duc Truong, A relaxed projection method for solving bilevel variational inequality problems, Optimization, onlinefirst 2024, doi.org/10.1080/02331934.2024.2354456 (ISI, Q1)
139. Huynh Thi Hong Diem, Phan Quoc Khanh, Approximations of Quasi-Equilibria and Nash Quasi-Equilibria in Terms of Variational Convergence, Set-Valued and Variational Analysis, Vol. 32, no. 1, 2024, doi.org/10.1007/s11228-023-00704-0 (ISI, Q1)
138. Le Phuoc Hai, Phan Quoc Khanh, Antoine Soubeyran, General versions of the Ekeland variational principle. Ekeland points and stop and go dynamics, J. Optimization Theory and Applications, Vol. 195, no. 1, 347–373, 2022 (ISI, Q1)
137. Huynh Thi Hong Diem, Somaye Jafari, Phan Quoc Khanh, Sirous Moradi, Conditions for solutions, their globality and their duality relations in vector optimization with relaxed quasiconvexity, Positivity, Vol. 26, no. 3, paper no. 51, 21 pp, 2022 (ISI, Q2)
136. Phan Quoc Khanh, Le Thanh Tung, On optimality conditions and duality for multiobjective optimization with equilibrium constraints, Positivity, onlinefirst 2022 (ISI, Q2)
135. Nguyen Xuan Duy Bao, Phan Quoc Khanh, Nguyen Minh Tung, Quasi-contingent derivatives and studies of higher-orders in nonsmooth optimization, J. Global Optimization, Vol. 84, no. 1, 205-228, 2022 (ISI, Q1)
134. Nguyen Xuan Duy Bao, Phan Quoc Khanh, Nguyen Minh Tung, On necessary optimality conditions with higher-order complementarity slackness for set-valued optimization problems, Set-Valued and Variational Analysis, Vol. 30, no. 2, 465–486, 2022 (ISI, Q1)
133. Phan Quoc Khanh, Nguyen Hong Quan, A unified study of existence theorems in topologically based settings and applications in optimization, Optimization, Vol. 71, no. 9, 2547–2569, 2022 (ISI, Q1)
132. Lam Quoc Anh, Phan Quoc Khanh, Dang Thi My Van, On well-posedness for perturbed quasi-equilibrium and quasi-optimization problems, Numerical Functional Analysis and Optimization, Vol. 42, no. 5, 583-607, 2021 (ISI, Q2, in some years Q1)
131. Lam Quoc Anh, Tran Quoc Duy, Phan Quoc Khanh, Levitin-Polyak well-posedness for equilibrium problems with the lexicographic order, Positivity, Vol. 25, no. 4, 1323–1349, 2021 (ISI, Q2)
130. Phan Quoc Khanh, Juan-Enrique Martinez-Legaz, Christiane Tammer, Rene Henrion, Special issue dedicated to the 65th birthday of Alexander Kruger, Optimization, Vol. 69, no. 12, 2509-2514, 2020 (ISI, Q1)
129. Phan Quoc Khanh, Duong Viet Thong, Nguyen The Vinh, Versions of the subgradient extragradient method for pseudomonotone variational inequalities, Acta Applicandae Mathematicae, Vol. 170, 319–345, 2020 (ISI, Q2)
128. Phan Quoc Khanh, Vo Si Trong Long, General theorems of the Knaster-Kuratowski- Mazurkiewicz type and applications to the existence study in optimization, Optimization, Vol. 69, no. 12, 2695–2717, 2020 (ISI, Q1)
127. Phan Quoc Khanh, Nguyen Minh Tung, On the Mangasarian-Fromovitz constraint qualification and Karush-Kuhn-Tucker conditions in nonsmooth semi-infinite multiobjective programming, Optimization Letters, Vol. 14, 2055-2072, 2020 (ISI, Q1)
126. Huynh Thi Hong Diem, Phan Quoc Khanh, Epi/hypo-convergence of bifunctions on general domains and approximations of quasi-variational problems, Set-Valued and Variational Analysis, Vol. 28, 519-536, 2020 (ISI, Q1)
125. Le Phuoc Hai, Phan Quoc Khanh, An induction theorem and Ekeland's variational principle in partial metric spaces with applications, Optimization, Vol. 69, no. 7–8, 1481–1511, 2020 (ISI, Q1)
124. Le Phuoc Hai, Lidia Huerga, Phan Quoc Khanh, Vicente Novo, Variants of the Ekeland variational principle for approximate proper solutions of vector equilibrium problems, J. Global Optimization, Vol. 74, 361-382, 2020 (ISI, Q1)
123. Phan Quoc Khanh, Nguyen Hong Quan, Versions of the Weierstrass theorem for bifunctions and the solution existence in optimization, SIAM J. Optimization, Vol. 29, no 2, 1502-1523, 2019 (ISI, Q1)
122. Phan Quoc Khanh, Nguyen Hong Quan, A fixed-component point theorem and applications, Bull. Malays. Math. Sci. Soc. Vol. 42, 503-520, 2019 (ISI, Q2)
121. Lam Quoc Anh, Phan Quoc Khanh, Tran Ngoc Tam, Continuity of approximate solution maps of primal and dual vector equilibrium problems, Optimization Letters, Vol. 13, 201-211, 2019 (ISI, Q1)
120. Phan Quoc Khanh, Nguyen Minh Tung, Existence and boundedness of second-order Karush-Kuhn-Tucker multipliers for set-valued optimization with variable ordering structures, Taiwanese J. Mathematics, Vol. 22, No. 4, pp. 1001-1029, 2018 (ISI, Q2)
119. Phan Quoc Khanh, Nguyen Minh Tung, Higher-order Karush-Kuhn-Tucker conditions in nonsmooth optimization, SIAM J. Optimization, Vol. 28, no. 1, 820-848, 2018 (ISI, Q1)
118. Phan Quoc Khanh, Vo Si Trong Long, Fixed points, continuous selections and existence of solutions of optimization-related problems, Numerical Functional Analysis and Optimization, Vol. 39, no. 1, 100-125, 2018 (ISI, Q1)
117. Truong Quang Bao, Pankaj Gupta, Phan Quoc Khanh, Necessary optimality conditions for minimax programming problems with mathematical constraints, Optimization, Vol. 66, no.11, 1755-1766, 2017 (ISI, Q1)
116. Phan Quoc Khanh, Vo Si Trong Long, Weak Finite Intersection Characterizations of Existence in Optimization, Bulletin of Malaysian Mathematical Science Society, Vol 41. 41, 855–877, 2018 (ISI, Q2) 115. Nguyen Le Hoang Anh, Phan Quoc Khanh, Higher-order Karush-Kuhn-Tucker optimality conditions for set-valued optimization with nonsolid ordering cones, Positivity, Vol. 21, no. 3, 931-953, 2017 (ISI, Q2)
114. S. Jafari, A.P. Farajzadeh, S. Moradi, P.Q. Khanh, Existence results for φ-quasimonotone equilibrium problems in convex metric spaces, Optimization, Vol. 66, 293-310, 2017 (ISI, Q1) 113. Phan Quoc Khanh, Le Minh Luu, Tran Trinh Minh Son, On the stability and Levitin-Polyak well-posedness of parametric multiobjective generalized games, Vietnam J. Mathematics, Vol. 44, 857-871, 2016 (ESCI, Q3)
112. Truong Quang Bao, Phan Quoc Khanh, Antoine Soubeyran, Variational principles with generalized distances and the modelization of organizational change, Optimization, Vol. 65, no. 12, 2040-2066, 2016 (ISI, Q1)
111. Phan Quoc Khanh, Nguyen Minh Tung: Second-order conditions for open-cone minimizers and firm minimizers in set-valued optimization subject to mixed constraints. Journal of Optimization Theory and Applications 171(1): 45-69, 2016 (ISI, Q1)
110. Lam Quoc Anh, Tran Quoc Duy, Phan Quoc Khanh, Continuity properties of solution maps of parametric lexicographic equilibrium problems, Positivity, Vol. 20, 61-80, 2016 (ISI, Q2) 109. Phan Quoc Khanh, Alexander Kruger, Nguyen Hieu Thao, An induction theorem and nonlinear regularity models, SIAM J. Optimization, Vol. 25, No. 4, 2561–2588, 2015 (ISI, Q1)
108. Phan Quoc Khanh, Nguyen Minh Tung, First and second-order optimality conditions without differentiability in multivalued vector optimization, Positivity, Vol. 19, no. 4, 817-841, 2015 (ISI, Q2)
107. Phan Quoc Khanh, Nguyen Minh Tung, Second-order optimality conditions with the envelope-like effect for set-valued optimization, J. Optimization Theory Applications, Vol. 167, 68-90, 2015 (ISI, Q1)
106. Huynh Thi Hong Diem, Phan Quoc Khanh, Approximations of optimization-related problems in terms of variational convergence, Vietnam J. Mathematics, Vol. 44, 399-417, 2016 (ESCI, Q3)
105. Huynh Thi Hong Diem, Phan Quoc Khanh, Criteria for epi/hypo convergence of finite-valued bifunctions, Vietnam J. Mathematics, Vol. 43, 439-458, 2015 (ESCI, Q3)
104. Phan Quoc Khanh, Le Thanh Tung, First and second-order optimality conditions for multiobjective fractional programming, TOP, Vol. 23, 419-440, 2015 (ISI, Q2)
103. Lam Quoc Anh, Phan Quoc Khanh, Tran Ngoc Tam, On Holder continuity of solution maps of parametric primal and dual equilibrium problems, TOP, Vol. 23, 151-167, 2015 (ISI, Q2)
102. Phan Quoc Khanh, Nguyen Hong Quan, Topologically-based characterizations of the existence of solutions to optimization-related problems, Mathematische Nachrichten 288(17): 2057–2078, 2015 (ISI, Q1)
101. Phan Quoc Khanh, Nguyen Dong Yen, Preface, Vietnam J. Mathematics, Vol. 42. 407-408, 2014 (ESCI, Q3)
100. Lam Quoc Anh, Phan Quoc Khanh, Dinh Ngoc Quy, About semicontitunity of set-valued maps and stability of quasivariational inclusions, Set-Valued and Variational Analysis, Vol. 22, 533–555, 2014 (ISI, Q1)
99. Nguyen Le Hoang Anh, Phan Quoc Khanh, Calculus and applications of Studniarski’s derivative to sensitivity and implicit function theorems, Control and Cybernetics, Vol. 43 (2014) No. 1, 33-57 (Scopus, Q3)
98. Phan Quoc Khanh, Lai Jiu Lin, Vo Si Trong Long, On topological existence theorems and applications to optimization-related problems. Mathematical Method of Operational Research, Vol. 79, 253-272, 2014 (ISI, Q2)
97. Phan Quoc Khanh, Nguyen Minh Tung, Optimality conditions and duality for nonsmooth vector equilibrium problems with constraints, Optimization, Vol. 64, No. 7, 1547–1575, 2015 (ISI, Q1)
96. Phan Quoc Khanh, Somyot Plubtieng, Kamonrat Sombut, LP Well-Posedness for Bilevel Vector Equilibrium and Optimization Problems with Equilibrium Constraints, Abstract and Applied Analysis, Article ID 792984, 7 pages, 2014 (ISI, Q2)
95. Lam Quoc Anh, Phan Quoc Khanh, Tran Ngoc Tam, Dang Thi My Van, On Holder calmness and Holder well-posedness of vector quasiequilibrium problems, Vietnam J. Mathematics, Vol. 41, 507-517, 2013 (ESCI, Q3)
94. Phan Quoc Khanh, Nguyen Hong Quan, A topological characterization of the existence of fixed points and applications, Mathematische Nachrichten, Vol. 287, No. 2–3, 281–289, 2014 (ISI, Q1)
93. Huynh Thi Hong Diem, Phan Quoc Khanh, Le Thanh Tung, On higher-order sensitivity analysis in nonsmooth vector optimization, J. Optimization Theory Applications, Vol. 162, 463–488, 2014 (ISI, Q1)
92. Nguyen Le Hoang Anh, Phan Quoc Khanh, Higher-order conditions for proper efficiency in nonsmooth vector optimization using radial sets and radial derivatives, J. Global Optimization, Vol. 56, 519-536, 2014 (ISI, Q1)
91. Nguyen Le Hoang Anh, Phan Quoc Khanh, Variational sets of perturbation maps and applications to sensitivity analysis for constrained vector optimization, J. Optimization Theory Applications, Vol. 158, 363-384, 2013 (ISI, Q1)
90. Phan Quoc Khanh, Vo Si Trong Long, Invariant-point theorems and existence of solutions to optimization-related problems, J. Global Optimization, Vol. 58, 545–564, 2014 (ISI, Q1)
89. Phan Quoc Khanh, Nguyen Dinh Tuan, Second-order optimality conditions with the envelope-like effect in nonsmooth multiobjective mathematical programming II: optimality conditions, J. Math. Anal. Appl., Vol. 403, 703-714, 2013 (ISI, Q1)
88. Phan Quoc Khanh, Nguyen Dinh Tuan, Second-order optimality conditions with the envelope-like effect in nonsmooth multiobjective mathematical programming I: l-stability and set-valued directional derivatives, J. Math. Anal. Appl., Vol. 403, 695–702, 2013 (ISI, Q1)
87. Phan Quoc Khanh, Nguyen Dinh Tuan, Second-order optimality conditions with the envelope-like effect for nonsmooth vector optimization in infinite dimensions, Nonlinear Analysis, TMA, Vol. 77, 130-148, 2013 (ISI, Q1)
86. Phan Quoc Khanh, Le Minh Luu, Tran Trinh Minh Son, Well-posedness of a parametric traffic network problem, Nonlinear Analysis, Real World Applications, Vol, 14, 1643-1654, 2013 (ISI, Q1)
85. Phan Quoc Khanh, Dinh Ngoc Quy, Versions of Ekeland’s variational principle involving set perturbations, J. Global Optimization, Vol. 57, 951-968, 2013 (ISI, Q1)
84. Phan Quoc Khanh, Le Thanh Tung, first and second-order optimality conditions using approximations for vector equilibrium problems with constraints, J. Global Optimization, Vol. 55, 901-920, 2013 (ISI, Q1)
83. Nguyen Le Hoang Anh, Phan Quoc Khanh, Higher-order optimality conditions in set-valued optimization using radial sets and radial derivatives, J. Global Optimization, Vol. 56, 519-536, 2013 (ISI, Q1)
82. Phan Quoc Khanh, Nguyen Dinh Tuan, Second-order optimality conditions with the envelope-like effect for nonsmooth vector optimization in infinite dimensions, Nonlinear Analysis, TMA, Vol. 77, 130-148, 2013 (ISI, Q1)
81. Phan Quoc Khanh, Le Thanh Tung, Local uniqueness of solutions to a Ky Fan vector inequality using approximations as derivatives, J. Optimization Theory Applications, Vol. 155, 840-854, 2012 (ISI, Q1)
80. Lam Quoc Anh, Phan Quoc Khanh, Dang Thi My Van, Well-posedness with relaxed semicontinuity for bilevel equilibrium and optimization problems with equilibrium constraints, J. Optimization Theory Applications, Vol. 153, 42-59, 2012 (ISI, Q1)
79. Phan Quoc Khanh, Dinh Ngoc Quy, On Ekeland’s variational principle for Pareto minima of set-valued mappings, J. Optimization Theory Applications, Vol. 153, 280-297, 2012 (ISI, Q1)
78. Lam Quoc Anh, Phan Quoc Khanh, Tran Ngoc Tam,On Holder continuity of approximate solutions to parametric equilibrium problems, Nonlinear Analysis, TMA, Vol. 75, 2293-2303, 2012 (ISI, Q1)
77. Phan Quoc Khanh, Vo Si Trong Long, Nguyen Hong Quan, Continuous selections, collectively fixed points and weak Knaster-Kuratowski-Mazurkierwiczmappings in optimization, J. Optimization Theory Applications, Vol. 151, 552-572, 2011 (ISI, Q1)
76. Lam Quoc Anh, Phan Quoc Khanh, Dang Thi My Van, Well-posedness without semicontinuity for parametric quasiequilibria and quasioptimization, Computers and Mathematics with Applications, Vol. 62, no. 4, 2045-2057, 2011 (ISI, Q1)
75. Nguyen Le Hoang Anh, Phan Quoc Khanh, Le Thanh Tung, Higher-order radial derivatives and optimality conditions in nonsmooth vector optimization, Nonlinear Analysis, TMA, Vol. 74, 7365-7379, 2011 (ISI, Q1)
74. Phan Quoc Khanh, Nguyen Dinh Tuan, Corrigendum: "Optimality conditions using approximations for nonsmooth vector optimization problems under general inequality constraints", J. Convex Analysis, Vol. 18, 897-901, 2011 (ISI, Q1)
73. Phan Quoc Khanh, Nguyen Hong Quan, Generic stability and essential components of generalized KKM points and applications, J. Optimization Theory Applications, Vol. 148, 488-504, 2011 (ISI, Q1)
72. Phan Quoc Khanh, Nguyen Dinh Tuan, Second-order optimality conditions using approximations for nonsmooth vector optimization problems under inclusion constraints, Nonlinear Analysis,TMA, Vol. 74, 4338-4351, 2011 (ISI, Q1)
71. Nguyen Le Hoang Anh, Phan Quoc Khanh, Le Thanh Tung, Variational sets: Calculus and applications to optimality conditions in nonsmooth vector optimization, Nonlinear Analysis, TMA, Vol. 74, 2358-2379, 2011 (ISI, Q1)
70. Phan Quoc Khanh, Ho Thuc Quyen, Jen-Chih Yao, Optimality conditions under relaxed quasiconvexity assumptions using star and adjusted subdifferentials, European J. Operational Research, Vol. 212, 235-241, 2011 (ISI, Q1)
69. Phan Quoc Khanh, Nguyen Dinh Tuan, Optimality conditions without continuity in multivalued optimization using approximations as generalized derivatives, Recent Contributions in Nonconvex Optimization, ed. S.K. Mishra, Springer, 47-61, 2011
68. Phan Quoc Khanh, Dinh Ngoc Quy, On generalized Ekeland’s variational principle and equivalent formulations for set-valued mappings, J. Global Optimization, Vol. 49, 381-396, 2011 (ISI, Q1)
67. Phan Quoc Khanh, Dinh Ngoc Quy, A generalized distance and Ekeland’s variational principle for vector functions, Nonlinear Analysis, Vol. 73, 2245-2259, 2010 (ISI, Q1)
66. Phan Quoc Khanh, Nguyen Hong Quan, The solution existence of general inclusions using generalized KKM theorems with applications to minimax problems, J. Optimization Theory Applications, Vol 146, 1, 640-563, 2010 (ISI, Q1)
65. Phan Quoc Khanh, Nguyen Hong Quan, Intersection theorems, coincidence theorems and maximal element theorems in GFC-spaces, Optimization, Vol. 59, no. 1, 1-10, 2010 (ISI, Q1)
64. Phan Quoc Khanh, Nguyen Hong Quan, General existence theorems, alternative theorems and applications to minimax problems, Nonlinear Anal., Vol. 72, 2706-2715, 2010 (ISI, Q1)
63. Lam Quoc Anh, Phan Quoc Khanh, Continuity of solution maps to quasiequilibrium problems, J. Global Optimization, Vol. 46, 247-259, 2010 (ISI, Q1) Phan Quoc Khanh, Nguyen Hong Quan, Existence conditions for quasivariational inclusion problems in G-convex spaces, Acta Mathematica Vietnamica, Vol. 34, no. 1, 1-10, 2009
62. Nguyen Xuan Hai, Phan Quoc Khanh, Nguyen Hong Quan, Some existence theorems in nonlinear analysis for mappings on GFC-spaces and applications, Nonlinear Anal., Vol. 71, 6170-6181, 2009 (ISI, Q1)
61. Lam Quoc Anh, Phan Quoc Khanh, Sensitivity analysis for weak and strong vector quasiequilibrium problems, Vietnam J. Mathematics, Vol. 37, no. 2&3, 237-253, 2009
60. Nguyen Xuan Hai, Phan Quoc Khanh, Nguyen Hong Quan, On the existence of solutions to quasivariational inclusion problems, J. Global Optimization, Vol. 45, 565-581, 2009 (ISI, Q1)
59. Lam Quoc Anh, Phan Quoc Khanh, Dang Thi My Van, Jen-Chih Yao, Well-posedness for vector quasiequilibria, Taiwanese J. Mathematics, Vol. 13, 713-737, no. 2B, 2009 (ISI, Q2)
58. Phan Quoc Khanh, Nguyen Hong Quan, Existence conditions for quasivariational inclusion problems in G-convex spaces, Acta Mathematica Vietnamica, Vol. 34, no. 1, 1-10, 2009
57. Lam Quoc Anh, Phan Quoc Khanh, Holder continuity of the unique solution to quasiequilibrium problems in metric spaces, J. Optimization Theory and Applications, Vol. 141, 37-54, 2009 (ISI, Q1)
56. Phan Quoc Khanh, Nguyen Hong Quan, Jen-Chih Yao, Generalized KKM-type theorems in GFC-spaces and applications, Nonlinear Analysis, TMA, Vol. 71, 1227-1234, 2009 (ISI, Q1)
55. Phan Quoc Khanh, Nguyen Dinh Tuan, Optimality conditions using approximations for nonsmooth vector optimization problems under general inequality constraints, J. Convex Analysis, Vol. 16, no. 1, 169-186, 2009 (ISI, Q1)
54. Phan Quoc Khanh, Dinh The Luc, Stability of solutions in parametric variational relation problems, Set-Valued Analysis, Vol. 16, no. 7-8, 1015-1035, 2008 (ISI, Q1)
53. Lam Quoc Anh, Phan Quoc Khanh, Semicontinuity of solution sets to parametric quasivariational inclusions with applications to traffic networks, II: Lower semicontinuities. Applications, Set-Valued Analysis, Vol. 16, no. 7-8, 943-960, 2008 (ISI, Q1)
52. Lam Quoc Anh, Phan Quoc Khanh, Sensitivity analysis for multivalued quasiequilibrium problems in metric spaces: Holder continuity of solutions, J. Global Optim., Vol. 42, no. 4, 515-531, 2008 (ISI, Q1)
51. Phan Quoc Khanh, Nguyen Dinh Tuan, Higher-order variational sets and higher-order optimality conditions for proper efficiency in multivalued vector optimization, J. Optimization Theory and Applications, Vol. 139, no. 2, 243-261, 2008 (ISI, Q1)
50. Lam Quoc Anh, Phan Quoc Khanh, Semicontinuity of the approximate solution sets of multivalued quasiequilibrium problems, Numerical Functional Analysis and Optimization, Vol. 29, no. 1-2, 24-42, 2008 (ISI, Q1)
49. Lam Quoc Anh, Phan Quoc Khanh, Semicontinuity of solution sets to parametric quasivariational inclusions with applications to traffic networks, I: Upper semicontinuities, Set-Valued Analysis, Vol. 16, no. 2-3, 267-279, 2008 (ISI, Q1)
48. Phan Quoc Khanh, Nguyen Dinh Tuan, Variational sets for multivalued mappings and a unified study of optimality conditions, J. Optimization Theory and Applications, Vol. 139, 47-65, 2008 (ISI, Q1)
47. Lam Quoc Anh, Phan Quoc Khanh, Various kinds of semicontinuity of the solution sets to symmetric multivalued vector quasiequilibrium problems, J. Global Optimization, Vol. 41, 539-558, 2008 (ISI, Q1)
46. Phan Quoc Khanh, Nguyen Dinh Tuan, First and second-order approximations as derivatives of mappings in optimality conditions for nonsmooth vector optimization, Applied Mathematics and Optimization, Vol. 58, 147-166, 2008 (ISI, Q1)
45. Nguyen Xuan Hai, Phan Quoc Khanh, The existence of approximate solutions to general quasiequilibrium problems, Vietnam Journal of Mathematics, Vol. 35, no. 4, 563-572, 2007
44. Lam Quoc Anh, Phan Quoc Khanh, Existence conditions in symmetric multivalued vector quasiequilibrium problems, Control Cybernetics, Vol. 36, no. 3, 519-530, 2007 (ISI, Q2)
43. Nguyen Xuan Hai, Phan Quoc Khanh, The solution existence of general variational inclusion problems, J. Mathematical Analysis and Applications, Vol. 328, 1268-1277, 2007 (ISI, Q1)
42. Nguyen Xuan Hai, Phan Quoc Khanh, Systems of set-valued quasivariational inclusion problems, J. Optimization Theory and Applications, Vol. 135, 55-67, 2007 (ISI, Q1)
41. Lam Quoc Anh, Phan Quoc Khanh, Uniqueness and Holder continuity of the solution to multivalued equilibrium problems in metric spaces, J. Global Optimization, Vol. 37, 449-465, 2007 (ISI, Q1)
40. Phan Quoc Khanh, Nguyen Dinh Tuan, Optimality conditions for nonsmooth multiobjective optimization using Hadamard directional derivatives, J. Optimization Theory and Applications, Vol. 133, 341-357, 2007 (ISI, Q1)
39. Lam Quoc Anh, Phan Quoc Khanh, On the stability of the solution sets of general multivalued vector quasiequilibrium problems, J. Optimization Theory and Applications, Vol. 135, 271-284, 2007 (ISI, Q1)
38. Phan Quoc Khanh, Le Minh Luu, Lower semicontinuity and upper semicontinuity of the solution sets to parametric multivalued quasivariational inequalities, J. Optimization Theory and Applications, Vol. 133, 329-339, 2007 (ISI, Q1)
37. Nguyen Xuan Hai, Phan Quoc Khanh, Existence of solutions to general quasi-equilibrium problems and applications, J. Optimization Theory and Applications, Vol. 133, 317-327, 2007 (ISI, Q1)
36. Nguyen Xuan Hai, Phan Quoc Khanh, Systems of multivalued quasiequilibrium problems, Advances in Nonlinear Variational Inequalities, Advances in Nonlinear Variational Inequalities, Vol.9, 109-120, 2006
35. Phan Quoc Khanh, Dinh The Luc, Nguyen Dinh Tuan, Local uniqueness of solutions for equilibrium problems, Advances in Nonlinear Variational Inequalities, Vol. 9, 13-27, 2006
34. Lam Quoc Anh, Phan Quoc Khanh, On the Holder continuity of solutions to parametric multivalued vector equilibrium problems, J. Mathematical Analysis and Applications, Vol. 321, 308-315, 2006 (ISI, Q1)
33. Truong Quang Bao, Phan Quoc Khanh, Some algorithms for solving mixed variational inequalities, Acta Mathematica Vietnamica, Vol. 31, 83-103, 2006
32. Phan Quoc Khanh, Nguyen Dinh Tuan, First and second order optimality conditions using approximations for nonsmooth vector optimization in Banach spaces, J. Optimization Theory and Applications, Vol.130, 289-308, 2006 (ISI, Q1)
31. Truong Quang Bao, Phan Quoc Khanh. A projection-type algorithm for pseudomonotone nonlipschitzian multivalued variational inequalities, Chapter 6 of book “Nonconvex Optimization and Applications”, Springer, Vol. 77, New York, 113-129, 2005
30. Phan Quoc Khanh, Le Minh Luu, Some existence results for vector quasivariational inequalities involving multifunctions and applications to traffic equilibrium problems, J. Global Optimization, Vol. 32, 551-568, 2005 (ISI, Q1)
29. Phan Quoc Khanh, Le Minh Luu, Upper semicontinuity of the solution set to parametric vector quasivariational inequalities, J. Global Optimization, Vol. 32, 569-580, 2005 (ISI, Q1)
28. Phan Quoc Khanh, Le Minh Luu, On the existence of solutions to vector quasivariational inequalities and quasi-complementarity problems, J. Optimization Theory and Applications, Vol. 123, 533-548, 2004 (ISI, Q1)
27. Lam Quoc Anh, Phan Quoc Khanh, Semicontinuity of the solution sets to parametric quasi-equilibrium problems, J. Mathematical Analysis and Applications, Vol. 294, 699-711, 2004 (ISI, Q1)
26. Truong Quang Bao, Phan Quoc Khanh, Are several recent generalizations of Ekeland’s variational principle more general than the original principle? Acta Mathematica Vietnamica, Vol. 28, 345-350, 2003 (ISI, Q1)
25. Phan Quoc Khanh, Le Minh Luu, Multifunction optimization problems involving parameters: necessary optimality conditions, Optimization, Vol. 51, 577-595, 2002 (ISI, Q1)
24. Phan Quoc Khanh, Le Minh Luu, Necessary optimality conditions in problems involving set-valued maps with parameters, Acta Mathematica Vietnamica, Vol. 26, 279-295, 2001
23. Phan Quoc Khanh, Le Minh Luu, On necessary optimality conditions in multifunction optimization with parameters, Acta Mathematica Vietnamica, Vol. 25, 125-136, 2000
22. Phan Quoc Khanh, Le Minh Luu, Van Hien Nguyen, Invex–convexlike multifunctions, sufficient optimality conditions and duality, Nonlinear Functional Analysis and Applications, Vol. 4, 87-106, 1999
21. Phan Quoc Khanh, Tran Hue Nuong, Michel Thera, On duality in nonconvex vector optimization in Banach spaces using augmented Lagrangians, Positivity, Vol. 3, 49-64, 1999 (ISI, Q2)
20. Phan Quoc Khanh, Tran Hue Nuong, Remarks on projection, orthogonality and Kuhn-Tucker complementarity conditions in normed spaces, Vietnam J. Mathematics, Vol. 24, 201 – 208, 1996
19. Phan Quoc Khanh, Sufficient optimality conditions and duality in vector optimization with invex-convexlike functions, J. Optimization Theory and Applications, Vol. 87, 359 – 378, 1995 (ISI, Q1)
18. Phan Quoc Khanh, Invex-convexlike functions and duality, J. Optimization Theory and Applications, Vol. 87, 141 – 165, 1995 (ISI, Q1)
17. Phan Quoc Khanh, Optimality conditions in vector optimization via norm scalarization, SIAM J. Control Optimization, Vol. 31, 646-658, 1993 (ISI, Q1)
16. Phan Quoc Khanh, Dinh The Luc, Problems of vector optimization, Acta Mathematica Vietnamica, Vol.17, 91- 112, 1992
15. Phan Quoc Khanh, Proper solutions of vector optimization problems, J. Optimization Theory and Applications, Vol. 74, 105-130, 1992 (ISI, Q1)
14. Phan Quoc Khanh, Optimalizacja wielokryterialna, Matematyka Stosowana, Vol. 32, 31 – 47, 1989
13. Phan Quoc Khanh, On Caristi-Kirk’s theorem and Ekeland’s variational principle for Pareto extrema, Bulletin of Polish Academy of Sciences-Mathematics, Vol. 37, 33 – 39, 1989 (ISI, Q2)
12. Phan Quoc Khanh, Tran Hue Nuong, On necessary and sufficient conditions in vector optimization problems, J. Optimization Theory and Applications, Vol. 63, 391 – 413, 1989 (ISI, Q1)
11. Phan Quoc Khanh, On general open mapping theorems, J. Mathematical Analysis and Applications, Vol. 144, 305 – 312, 1989 (ISI, Q1)
10. Phan Quoc Khanh, Tran Hue Nuong, On necessary optimality conditions in vector optimization problems, J. Optimization Theory and Applications, Vol. 58, 63 – 81, 1988 (ISI, Q1)
9. Phan Quoc Khanh, An open mapping theorem for families of multifunctions, J. Mathematical Analysis and Applications, Vol. 132, 491 – 498, 1988 (ISI, Q1)
8. Phan Quoc Khanh, Nguyen Thien Luan, Holder open mapping theorems and necessary optimality conditions for problems with Holder data, Control and Cybernetics, Vol. 16, no 3 - 4, 59 – 72, 1987 (ISI, Q2)
7. Phan Quoc Khanh, An induction theorem and general open mapping theorems, J. Mathematical Analysis and Applications, Vol. 118, 519 – 534, 1986 (ISI, Q1)
6. Phan Quoc Khanh, Nguyen Thien Luan, Holder subgradients and applications in optimization, Control and Cybernetics, Vol. 14, 323 – 341,1985 (ISI, Q2)
5. Phan Quoc Khanh, On Pontryagin maximum principle for linear systems with constraints, Optimization, Vol. 16, 63 – 69,1985 (ISI, Q1)
4. Phan Quoc Khanh, A formula for extremum involving F - convexity, Control and Cybernetics, Vol. 13, no 4, 305 – 311, 1984 (ISI, Q2)
3. Phan Quoc Khanh, On the number of measurements in observations and optimal observations for linear lumped parameter systems, Chapter in book “Methods of Mathematical programming”, Eds. S. Walukiewicz and A. Wierzbicki, Polish Scientific Publishers, Warszawa, 241 – 246, 1981
2. Phan Quoc Khanh, On measurements in observations and optimal observations for linear lumped parameter systems, Control and Cybernetics, Vol. 8, 147 – 160, 1979
1. Phan Quoc Khanh, A concept of optimality of degree p in observation theory and optimal observability for convex functionals, Control and Cybernetics, Vol. 8, 43 – 53, 1979